GEN & CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN
Quiz by Trần Thị Hiền Giáo viên - Trường THPT B Duy Tiên
Feel free to use or edit a copy
includes Teacher and Student dashboards
Measure skillsfrom any curriculum
Measure skills
from any curriculum
Tag the questions with any skills you have. Your dashboard will track each student's mastery of each skill.
With a free account, teachers can
- edit the questions
- save a copy for later
- start a class game
- automatically assign follow-up activities based on students’ scores
- assign as homework
- share a link with colleagues
- print as a bubble sheet
20 questions
Show answers
- Q1Quá trình nhân đôi ADN có sự tham gia của enzim có chức năng tổng hợp mạch ADN mới tên làARN polimerazaOkazakiLigazaADN polimeraza30s
- Q2Mã di truyền có tính đặc hiệu tức lànhiều bộ ba cùng xác định một axit aminmột bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit aminmã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGAtất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền30s
- Q3Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì ?Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc tái bảnHai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tụcNguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toànMột mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục30s
- Q4Trong quá trình nhân đôi ADN, T trên mạch khuôn sẽ liên kết với nucleotit nào trong môi trường nội bào?TXGA30s
- Q5đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’TTT XAT GGG XGX5’. Nếu gen phiên mã sẽ tạo ra sản phẩm là3'AAA GUA XXX GXG5'3’AAA GTA XXX GXG5’5’AAA GTA XXX GXG3’5'AAA GUA XXX GXG3'30s
- Q6Gen cấu trúc điển hình gồm các vùng theo trình tự tương ứng là:Vùng điều hoà, vùng mã hóa, vùng kết thúcVùng điều hòa, vùng vận hành, vùng mã hóavùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúcvùng vận hành, vùng mã hóa, vùng kết thúc30s
- Q7Gen là một đoạn của phân tử ADN:Mang thông tin các gen quy định giới tính các loàiMang thông tin các gen quy định phân tử prôtêin ở cả 2 giớiMang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARNChứa các codon mã hóa các axit amin30s
- Q8Qúa trình phiên mã tạo raARNAND và ARNANDPrôtêin30s
- Q9Quá trình dịch mã sử dụng phân tử nào sau đây làm khuôn?mạch mã gốc của ADN.mARN.tARN.mạch bổ sung của ADN.30s
- Q10Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm các thành phần theo trật tự:gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc Z,Y,A.vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc Z,Y,A.gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc Z,Y,A.vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc Z,Y,A.30s
- Q11Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen đột biến có số liên kết hiđrô giảm 2 so với gen ban đầu là đột biếnThay thế bằng cặp nuclêôtit cùng loại.thay thế 1 cặp nuclêôtit.Mất 1 cặp nuclêôtit A-T.Thêm 1 cặp nuclêôtit A-T30s
- Q12Đột biến gen gồm có các dạngĐột biến lệch bội và đột biến đa bộiThay thế một cặp nuclêôtit, mất hoặc thêm một cặp nuclêôtitMất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.Thay thế một đoạn gen, mất hoặc lặp một đoạn gen30s
- Q13Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN hình thành theo chiềucùng chiều tháo xoắn của ADN.3’ đến 5’.cùng chiều với mạch khuôn.5’ đến 3’.30s
- Q14Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành a; alen B bị đột biến thành b. Các cơ thể có các kiểu gen nào dưới đây đều được gọi là thể đột biến?AaBBDdAaBbDdAaBbDdaabbDD30s
- Q15Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi làaxit aminanticodon (bộ ba đối mã)tripletcodon (bộ ba mã hóa)30s