sinh sản ở động vật
Quiz by Duyen Tran
Feel free to use or edit a copy
includes Teacher and Student dashboards
Measure skillsfrom any curriculum
Tag the questions with any skills you have. Your dashboard will track each student's mastery of each skill.
- edit the questions
- save a copy for later
- start a class game
- automatically assign follow-up activities based on students’ scores
- assign as homework
- share a link with colleagues
- print as a bubble sheet
- Q1
Cáchình thức sinh sản vô tính ở động vật là:
phân đôi, nảy chồi, đẻ trứng thai và trinh sinh.
phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh.
phân đôi, nảy chồi, đẻ trứng và trinh sinh.
phân đôi, nảy chồi, phân mảnh và đẻ trứng.
30s - Q2
Trinh sinh là hình thức sinh sản mà:
cơ thể mới phát triển từ trứng không được thụ tinh.
cơ thể mới phát triển từ mảnh tách ra từ cơ thể mẹ.
một các thể mẹ phân đôi thành hai cá thể có kích thước gần bằng nhau.
chồi mọc ra từ cơ thể mẹ, lớn dầnlên, sau đó tách ra thành cơ thể mới.
30s - Q3
Đâu là động vật không sinh sản bằng cách nảy chồi?
San hô.
Sao biển.
Thủy tức.
Bọt biển.
30s - Q4
Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
(1) Sinh sản theo kiểu trinh sinh thường xen kẽ với sinh sản hữu tính.
(2) Đối với ong mật, những trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội,còn những trứng thụ tinh phát triển thành ong đực.
(3) Động vật có hai phương thức sinhsản: sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính.
(4) Bọt biển vừa có thể sinh sảnbằng hình thức nảy chồi, vừa có thể sinh sản bằng hình thức phân mảnh.
4
1
2
3
30s - Q5
Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Đẻ trứng thai gặp ở một số loài cá, một số loài bò sát và một số loài chân khớp.
(2) Bò sát, Chim và nhiều động vật không xương sống đẻ trứng, trứng thụ tinh trong cơ thể con cái.
(3) Đẻ con có ở tất cả loài Thú vàngười.
(4) Cá, lưỡng cư và nhiều loài độngvật không xương sống đẻ trứng và trứng thụ tinh với tinh trùng trong môi trườngnước.
3
4
1
2
30s - Q6
Trình tự của quá trình sinh sản hữu tính ở người là:
thụ tinh, phát triển phôi thai, hình thành tinh trùng và trứng, đẻ con.
thụ tinh, hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, đẻ con.
hình thành tinh trùng và trứng, phát triển phôi thai, thụ tinh, đẻ con.
hình thành tinh trùng và trứng, thụ tinh, phát triển phôi thai, đẻ con.
30s - Q7
Trong quá trình sinh tinh, tinh trùng hình thành trong ống sinh tinh của hai tinh hoàn, bắt đầu từ ………(1)………, trải qua quá trình ………(2)………Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
(1)tinh nguyên bào, (2) nguyên phân và giảm phân.
(1)nguyên phân, (2) giảm phân.
(1)nguyên phân, (2) tinh nguyên bào và giảm phân.
(1)tinh nguyên bào, (2) nguyên phân.
30s - Q8
Thụ tinh là sự kết hợp giữa:
tinh trùng đơn bội (n) và tế bào trứng lưỡng bội (2n) tạo thành hợp tử đa bội (3n).
tinh trùng lưỡng bội (2n) và tế bào trứng lưỡng bội (2n) tạo thành hợp tử lưỡng bội(2n).
tinh trùng đơn bội (n) và tế bào trứng lưỡng bội (2n) tạo thành hợp tử lưỡng bội(2n).
tinh trùng đơn bội (n) và tế bào trứng đơn bội (n) tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n).
30s - Q9
Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong điều hòa sinh sản?
Hệ sinh dục.
Hệ tuần hoàn.
Hệ bài tiết.
Hệ nội tiết.
30s - Q10
Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là:
phân mảnh.
trinh sinh.
nảy chồi.
phân đôi.
30s