placeholder image to represent content

Tin học 7 - CD E Bài 4. Định dạng hiển thị dữ liệu sô

Quiz by Hồng Nguyễn

Our brand new solo games combine with your quiz, on the same screen

Correct quiz answers unlock more play!

New Quizalize solo game modes
20 questions
Show answers
  • Q1
    Các lệnh định dạng hiển thị số liệu thường dùng có trong danh sách nhóm lệnh nào, trong dải lệnh nào?
    Nhóm lệnh Alignment, trong dải lệnh Home.
    Nhóm lệnh Number, trong dải lệnh Home.
    Nhóm lệnh Font, trong dải lệnh Home.
    Nhóm lệnh Cells, trong dải lệnh Home.
    30s
  • Q2
    Trong ô A3 có chứa số 9.15, chọn ô A3 và nháy hai lần vào nút lệnh sau  trong nhóm number trên dải lệnh home thì kết quả trong ô A3 là;
    Question Image
    9.2
    9
    9.1500
    9.20
    30s
  • Q3
    Trong các câu sau, câu nào sai?
    Áp dụng dụng định dạng hiển thị số liệu thông dụng của Mỹ rất nhanh bằng các nút lệnh có trên dải lệnh Home hoặc chọn trong danh sách thả xuống của hộp General.
    Các duy nhất để mở hộp thoại Format Cells là dùng tổ hợp phím tắt Ctrl+1.
    Hộp thoại Format Cells không chỉ dành riêng để chọn định dạng các ô số liệu mà còn định dạng văn bản nói chung trong ô.
    Áp dụng định dạng hiển thị số liệu theo kiểu Việt Nam thường phải mở hộp thoại Format Cells, chọn thẻ Number.
    30s
  • Q4
    Nút lệnh sau dùng để làm gì?
    Question Image
    Giảm chữ số thập phân.
    Tăng chữ số thập phân.
    Căn thẳng lề bên trái.
    Căn thẳng lề bên phải.
    30s
  • Q5
    Định dạng hiển thị số, cho phép:
    Quy định phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu, tỉ) bằng dấy phẩy hay dấu chấm. Thao tác nhanh bằng lệnh Comma Style trong nhóm lệnh Number.

    Quy định chữ số phần thập phân, mặc định là 2. Thao tác tăng, giảm chữ số phần thập phân bằng các lệnh  Increase Decimal và Decrease Decimal  trong nhóm lệnh Number.

    Cả 2 ý A và B đều đúng.
    Cả 2 ý A và B đều sai.
    30s
  • Q6
    Các lệnh trong nhóm Number để làm gì?
    Chọn màu nền.
    Chọn màu chữ.
    Thao tác nhanh chọn một định dạng văn bản.
    Thao tác nhanh chọn một định dạng số.
    30s
  • Q7
    Hãy chọn câu đúng trong các câu sau. Để thêm dấu “%” cho các ô số liệu kiểu phần trăm, cần:
    Thực hiện phép chia số trong các ô đó cho 100.
    Lần lượt gõ nhập thêm dấu “%” vào mỗi ô số liệu.
    Đánh dấu chọn các ô và nháy nút lệnh “%” trong nhóm lệnh Number.
    30s
  • Q8
    Để chọn định dạng tiền tệ cho một ô dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:
    Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Times.
    Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Currency.
    Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn Penrcentage.
    Trong dải lệnh Home chọn Number → Chọn General.
    30s
  • Q9
    Khi mở trang tính mới, các ô có định dạng hiển thị mặc định là:
    Date
    Number
    General
    Tex
    30s
  • Q10
    Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?
    Text
    Date
    Number
    Percentage
    30s
  • Q11
    Hãy phát hiện những câu sai trong các câu sau. Trong nhóm lệnh Number:
    Nháy nút lệnh "%"  để áp dụng kí hiệu đồng tiền đô la Mỹ.
    Nháy nút lệnh  "," (Comma Style) để áp dụng dấu phân cách từng nhóm 3 chữ số (nghìn, triệu, tỷ) là dấu “,”.
    Nháy nút lệnh  "$" để tự động tính tỉ lệ phần trăm theo tổng cả cột.
    Nháy nút lệnh  (Decrease Decimal) để làm tròn, giảm bớt một chữ số phần lẻ.
    30s
  • Q12
    Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
    Căn đều hai bên.
    Căn giữa. 
    Căn phải.
    Căn trái.
    30s
  • Q13
    Nút lệnh sau dùng để làm gì?
    Question Image
    Giảm chữ số thập phân.
    Tăng chữ số thập phân.
    Căn thẳng lề bên phải.
    Căn thẳng lề bên trái.
    30s
  • Q14
    Để hiển thị số liệu dưới dạng phần trăm, ta chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Number?
    Comma Style
    Percentage
    General
    Currency
    30s
  • Q15
    Định dạng hiển thị số tiền, tức là số kèm theo kí hiệu tiền tệ, mặc định dụng kí hiệu gì?
    @
    &
    #
    $
    30s

Teachers give this quiz to your class